🔍
Search:
HÀNH VI
🌟
HÀNH VI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이 의지를 가지고 하는 짓.
1
HÀNH VI:
Hành động mà con người thực hiện có chủ ý.
-
Danh từ
-
1
조직이나 단체를 구성하고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người đang cấu thành nên tổ chức hay đoàn thể.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 조직이나 단체를 이루고 있는 사람들.
1
THÀNH VIÊN:
Những người tạo nên tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 단체에 속한 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người thuộc một tổ chức đoàn thể nào đó.
-
Danh từ
-
1
도덕에 어긋나는 나쁜 행동.
1
HÀNH VI XẤU:
Hành động xấu trái với đạo đức.
-
Danh từ
-
1
다른 사람들이 본받을 만한 아름다운 행동.
1
HÀNH VI ĐẸP:
Hành động đẹp đáng để người khác noi gương.
-
☆
Danh từ
-
1
단체에 소속된 한 사람.
1
MỘT THÀNH VIÊN:
Một người thuộc tập thể.
-
Danh từ
-
1
실제 겉으로 드러나는 행동.
1
HÀNH VI, CỬ CHỈ:
Hành động thể hiện ra bên ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1
국제기구나 국제적인 조직의 회원인 나라.
1
NƯỚC THÀNH VIÊN:
Nước là hội viên của cơ cấu quốc tế hay tổ chức quốc tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 어떠한 행위나 행동.
1
HÀNH VI, HÀNH ĐỘNG:
(cách nói xem thường) Hành vi hay hành động nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
소속된 사람들의 전체.
1
TOÀN BỘ THÀNH VIÊN:
Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.
-
Danh từ
-
1
내각을 구성하는 장관.
1
THÀNH VIÊN NỘI CÁC:
Bộ trưởng cấu thành nội các.
-
Danh từ
-
1
고객에게 특정한 서비스를 제공하기 위해 어느 조직에 가입한 가게.
1
CỬA HÀNG THÀNH VIÊN:
Cửa hàng gia nhập tổ chức nào đó để cung cấp dịch vụ đặc thù cho khách hàng.
-
Danh từ
-
1
국제적 조직이나 단체에 들어간 나라.
1
QUỐC GIA THÀNH VIÊN:
Đất nước vào tổ chức hay đoàn thể mang tính quốc tế.
-
Danh từ
-
1
가족을 이루는 사람.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Người tạo thành gia đình.
-
Danh từ
-
1
한집에 같이 사는 가족.
1
THÀNH VIÊN GIA ĐÌNH:
Gia đình cùng sống chung một nhà.
-
☆
Danh từ
-
1
부대나 집단에 속한 사람.
1
THÀNH VIÊN, ĐỘI VIÊN:
Người thuộc đơn vị quân đội hoặc tổ chức.
-
Danh từ
-
1
모임이나 단체를 이루고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN:
Người tạo nên nhóm hội hay đoàn thể.
-
2
회의를 하기 위해 필요한 사람 수.
2
THÀNH VIÊN:
Số người cần thiết để họp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수.
1
SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN:
Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.
-
Danh từ
-
1
조직을 이루고 있는 사람.
1
THÀNH VIÊN CỦA TỔ CHỨC:
Người tạo nên tổ chức.
🌟
HÀNH VI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phụ tố
-
1.
‘그 도구를 가지고 하는 일’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
Hậu tố thêm nghĩa "việc làm với dụng cụ đó".
-
2.
‘그 신체 부위를 이용한 어떤 행위’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
Hậu tố thêm nghĩa "hành vi nào đó có sử dụng bộ phận cơ thể đó".
-
3.
‘그 직업이나 직책을 비하하여 말함’의 뜻을 더하는 접미사.
3.
Hậu tố thêm nghĩa "coi thường nghề nghiệp hay chức trách".
-
4.
‘좋지 않은 행위를 비하하여 말함’의 뜻을 더하는 접미사.
4.
Hậu tố thêm nghĩa "coi thường hành vi không đẹp".
-
5.
‘그것을 가지고 하는 일’ 또는 ‘그것과 관계된 일’의 뜻을 더하는 접미사.
5.
Hậu tố thêm nghĩa "việc làm với cái đó" hoặc "việc liên quan đến cái đó".
-
6.
‘그런 소리를 내는 행위’의 뜻을 더하는 접미사.
6.
Hậu tố thêm nghĩa "hành vi tạo ra âm thanh đó".
-
None
-
1.
어떤 행위를 할 의도나 목적이 있음을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó.
-
2.
곧 어떤 일이 일어날 것 같음을 나타내는 표현.
2.
SẮP, MUỐN:
Cấu trúc thể hiện việc nào đó dường như sắp xảy ra.
-
Động từ
-
1.
구성원 명단에서 이름이 빠짐으로써 구성원의 자격을 빼앗기다.
1.
BỊ GẠCH TÊN TRONG DANH SÁCH, BỊ XÓA SỔ:
Bị tước bỏ tư cách của thành viên bằng cách loại bỏ tên ra khỏi danh sách thành viên.
-
Động từ
-
1.
구성원 명단에서 이름을 뺌으로써 구성원의 자격을 빼앗다.
1.
GẠCH TÊN KHỎI DANH SÁCH, XÓA SỔ:
Tước bỏ tư cách của thành viên bằng cách loại bỏ tên ra khỏi danh sách thành viên.
-
-
1.
어떤 것에 영향을 미치도록 적극적이고 의도적인 행위를 하다.
1.
LÔI KÉO:
Thực hiện hành vi tích cực và có ý đồ để gây ảnh hưởng cho cái gì đó.
-
Động từ
-
1.
학교의 학생 기록이나 정당의 구성원으로 등록된 문서에서 이름이 지워지다.
1.
BỊ XÓA TÊN, BỊ GẠCH TÊN:
Tên trong các văn bản đã được đăng ký như là một thành viên hợp lệ hoặc trong sổ học bạ của trường học bị xóa bỏ.
-
Danh từ
-
1.
성적으로 좋지 못하거나 문란한 짓을 함. 또는 그런 행실.
1.
HÀNH ĐỘNG DÂM Ô:
Việc thực hiện hành động không hay về mặt giới tính hoặc loạn luân. Hoặc hành vi như vậy.
-
None
-
1.
어떤 행위를 할 것을 명령하거나 요청하지만 그것과 관계없는 내용이 오거나 반대되는 내용이 옴을 나타내는 표현.
1.
MẶC DÙ BẢO HÃY… NHƯNG CŨNG...:
Cấu trúc thể hiện yêu cầu hoặc ra lệnh thực hiện hành vi nào đó nhưng xuất hiện nội dung không liên quan hoặc xuất hiện nội dung trái ngược với điều đó.
-
Danh từ
-
1.
기이한 행위의 흔적.
1.
DẤU VẾT KÌ LẠ:
Dấu vết của hành vi kì lạ.
-
2.
상식으로는 설명할 수 없는 신기한 일.
2.
ĐIỀU KÌ LẠ:
Việc thần bí không thể giải thích bằng thường thức.
-
Danh từ
-
1.
한 사회나 국제 관계에서, 소속된 사람이나 국가 간에 정한 약속이나 규범을 지킬 것을 선언하는 내용을 적은 글.
1.
HIẾN CHƯƠNG, ĐIỀU LỆ:
Văn bản ghi nội dung tuyên bố giữ gìn những quy định hay lời hứa đã định ra giữa các thành viên hay giữa các nước, trong một xã hội hay quan hệ quốc tế.
-
Danh từ
-
1.
한집안 사람들의 이름, 생년월일, 결혼 관계 등을 적은 공문서가 등록되어 있는 지역.
1.
NGUYÊN QUÁN,QUÊ GỐC:
Vùng mà những sổ bộ ghi chép thông tin như tên tuổi, ngày tháng năm sinh, quan hệ hôn nhân của các thành viên trong một gia đình được đăng ký.
-
Danh từ
-
1.
조합이나 단체에서 생활에 필요한 물품을 공동으로 사들여 구성원에게 싸게 파는 곳.
1.
NƠI BÁN GIÁ NỘI BỘ, NƠI BÁN GIÁ ƯU ĐÃI:
Nơi tập thể hoặc tổ chức cùng mua những vật phẩm cần thiết trong sinh hoạt rồi bán giá rẻ cho các thành viên.
-
Phó từ
-
1.
생각이나 느낌이 갑자기 자꾸 떠오르는 모양.
1.
CHỢT, BẤT CHỢT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ đột ngột trỗi dậy.
-
2.
어떤 행위가 갑자기 자꾸 이루어지는 모양.
2.
ĐỘT NGỘT:
Hình ảnh mà hành vi nào đó cứ bỗng nhiên được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람이 다른 사람에게 어떤 행위를 해야 할 의무.
1.
NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH, NỢ:
Nghĩa vụ mà người nào đó phải thực hiện hành vi nào đó với người khác.
-
Động từ
-
1.
한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식으로 되다.
1.
ĐƯỢC QUY PHẠM HÓA, ĐƯỢC CHUẨN HÓA:
Trở thành phương thức hành động hay nguyên lí phải tuân theo với tư cách là một thành viên của xã hội.
-
Danh từ
-
1.
정의를 위하여 옳은 일을 일으킴.
1.
NGHĨA CỬ:
Sự tiến hành việc đúng đắn vì chính nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
하나의 일이 그 일로 끝나지 않고 더 큰 일로 번지거나 많은 일로 이어짐.
1.
SỰ TRỞ NÊN NGHIÊM TRỌNG, SỰ THÀNH TO CHUYỆN:
Việc một sự việc không kết thúc tại đó mà xảy ra thành việc lớn hơn hoặc được kéo theo nhiều việc khác xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식이 되는 것.
1.
SỰ QUY PHẠM:
Việc trở thành hình thức hành động hay nguyên lý phải theo và giữ với tư cách là thành viên của một xã hội.
-
None
-
1.
다른 사람이 어떤 행위를 하려는 의도가 있는지를 확인하려고 듣는 사람에게 물어봄을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... À?, ĐỊNH… Ư?:
Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không.
-
None
-
1.
어떤 행위의 의도를 나타내면서 그것이 뒤에 오는 말의 배경이나 전제임을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH... NÊN..., ĐỊNH ... MÀ...:
Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau.